Có 1 kết quả:
同情 đồng tình
Từ điển phổ thông
đồng tình, ủng hộ
Từ điển trích dẫn
1. Cùng một lòng, tức là tâm tư, ý kiến, quan niệm tương đồng. ◇Sử Kí 史記: “Đồng ác tương trợ, đồng hảo tương lưu, đồng tình tương thành, đồng dục tương xu” 同惡相助, 同好相留, 同情相成, 同欲相趨 (Ngô Vương Tị truyện 吳王濞傳).
2. Cùng bè, cùng nhóm theo nhau làm một điều gì.
3. Thấy cảnh người mà động lòng thương xót, thông cảm. ◎Như: “tha đích tao ngộ, lệnh nhân đồng tình” 他的遭遇, 令人同情.
2. Cùng bè, cùng nhóm theo nhau làm một điều gì.
3. Thấy cảnh người mà động lòng thương xót, thông cảm. ◎Như: “tha đích tao ngộ, lệnh nhân đồng tình” 他的遭遇, 令人同情.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cùng một lòng.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0